Toyota Innova

Toyota Innova
Giá Bán: 750.000.000 VND
khuyến mãi mua xe

Toyota Innova

tại Toyota Thái Bình

  • Tư vấn trang bị gói quà tặng cao cấp.
  • Tư vấn lắp đặt phụ kiện chính hãng: Dán film cách nhiệt, trải sàn simily, Camera 360, Camera hành trình, che mưa...
  • Hỗ trợ đăng kí đăng kiểm – giao xe tận nhà
  • Hỗ trợ trả góp đến 80% giá trị xe lãi suất thấp (từ 0.33% – 0.75%)Hỗ trợ các trường hợp đặt biệt hồ sơ xấu, khó vay, không chứng minh thu nhập

Giá Bán Toyota Innova

Phiên BảnGiá Xe
Innova E: 750000000 đ
Innova G: 865000000 đ
Innova V: 989000000 đ
Innova Venturer: 879000000 đ

TÍNH PHÍ LĂN BÁNH

Chọn nơi:
Phiên bản :

Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.

Giá (VNĐ) :
Phí trước bạ :
Phí đăng ký :
Bảo hiểm Vật Chất : (0%)
Phí đường bộ : 1.560.000 VNĐ
Đăng Kiểm : 340.000 VNĐ
Dịch Vụ Đăng Ký : 2.580.000 VNĐ
Bảo Hiểm Bắt Buộc : 530.700 VNĐ
Tổng dự toán :

TÍNH LÃI TRẢ GÓP

Số tiền vay

Thời gian vay

Năm

Lãi suất vay

%/năm

Loại hình vay

Số tiền vay

0 VNĐ

Tổng số tiền lãi phải trả

0 VNĐ

Tổng số tiền phải trả

0 VNĐ

Số kỳ trảDư nợ đầu kỳ (VNĐ)Gốc phải trả (VNĐ)Lãi phải trả (VNĐ)Gốc + Lãi(VNĐ)
Tổng00

Tổng Quan Toyota Innova

Nhằm mục đích cũng cố vị thế hàng đầu trong phân khúc xe MPV tại thị trường Việt Nam, Toyota bổ sung thêm phiên bản thứ năm cho Toyota Innova với tên gọi là Venturer với một số nâng cấp về ngoại thất bên ngoài lẫn tiện nghi bên trong, trong khi các thông số kích thước vẫn được giữ nguyên.

Như vậy, Innova Venturer vấn có giá cao hơn so với các đối thủ cạnh tranh trực tiếp trong phân khúc như KIA Rondo (bản cao nhất 669 triệu), Xpander (bản tự động 1.5 giá 620 triệu) hay có giá mềm nhất là Suzuki Ertiga (555 triệu). Tuy nhiên, đây không phải là trở ngại, bởi “đứa con cưng” của Toyota vẫn luôn nằm Top đầu phân khúc

Ngoại thất Toyota Innova

Ngoại hình của Toyota Innova không có quá nhiều khác biệt trong những năm qua. Do đó nhiều khách hàng đánh giá mẫu xe này có phần “già dặn” cũng là điều dễ hiểu. Tuy nhiên, khách hàng trẻ có thể chọn bản Innova Venturer với màu sơn Đỏ hoặc Đen cá tính.

Về mặt số đo, Toyota Innova có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 mm, bán kính vòng quay tối thiểu đạt 5,4 m.

Nhìn từ trực diện, Toyota Innova mang đến cái nhìn cứng cáp với bộ lưới tản nhiệt hình thang sơn đen gồm các nan nằm ngang. Nối liền là cụm đèn pha Halogen/LED kết hợp cùng dài đèn LED ban ngày thanh mảnh góp phần tạo thêm điểm nhấn cho đầu xe.

Trong khi đó cản trước cũng có thiết kế dạng hình thang nhưng đặt ngược đối xứng, hai bên là cụm đèn sương mù Halogen/LED.

Sang đến phần hông, Innova đã được trang bị bộ vành mới dạng xoáy cầu kỳ hơn trước. Kích thước 16 inch vẫn được duy trì để chừa chỗ cho bộ lốp dày, đảm bảo sự êm ái trong mọi hành trình. Phía trên là cặp gương chiếu hậu gập-chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ.

Tổng thể đuôi xe có thiết kế khá vuông vức tạo cảm giác vững chãi. Khá đáng tiếc khi khi đèn hậu của Innova chỉ sử dụng bóng thường nên xe không quá nổi bật vào ban đêm. Trên cao là cánh lướt gió cỡ lớn góp phần cải thiện tính khí động học.

Nột thất Toyota Innova

Khoang nội thất của Innova  sẽ không quá hiện đại, cao cấp như khách hàng kỳ vọng. Đổi lại, xe cung cấp đầy đủ những trang bị và tính năng cần thiết để đáp ứng nhu cầu của 2 đối tượng khách hàng mua xe chạy dịch vụ và gia đình.

Phần lớn vật liệu sử dụng trong khoang lái là nhựa giả gỗ, nhựa mềm và ốp kim loại. Bề mặt táp lô có thiết kế theo dạng lượn sóng khá bắt mắt. Ngay trung tâm màn hình cảm ứng đáp ứng cơ bản nhu cầu giải trí.

Tùy theo từng phiên bản mà vô lăng 3 chấu sẽ được bọc da hoặc Urethane, người lái có thể điều chỉnh 4 hướng để tạo ra tư thế cầm nắm thoải mái. Hầu hết các phiên bản đều có ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. Riêng ghế lái bản cao cấp nhất cho phép chỉnh điện 8 hướng.

Hàng ghế thứ 2 của xe Innova

Innova 2021 có trục cơ sở dài 2750 mm khá lý tưởng để tạo ra không gian để chân cho cả 2 hàng ghế sau. Chất liệu bọc ghế ngồi có 3 tùy chọn nỉ thường, nỉ cao cấp hoặc da.

Hàng ghế thứ 3 của xe Innova

Trong đó, hàng ghế thứ 2 cho phép hành khách điều chỉnh 4 hướng, riêng bản cao cấp nhất có thiết kế kiểu ghế rời, có tựa tay. Hành khách ở hàng ghế cuối sẽ không cảm thấy quá mệt mỏi bởi ghế ngồi có thể ngả lưng.

Innova  có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 264 lít. Nếu cần thêm không gian chứa đồ, khách hàng có thể gập hàng ghế 2, 3 theo tỷ lệ lần lượt là 60:40 và 50:50.

Innova  có 2 tùy chọn điều hòa chỉnh tay hoặc tự động, hỗ trợ cùng còn có cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau. Danh sách hệ thống thông tin giải trí trên xe gồm có:

  • Màn hình cảm ứng 7-8 inch
  • Đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối USB, Bluetooth, điện thoại thông  minh
  • Dàn âm thanh 6 loa
  • Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm

Vận Hành Toyota Innova

Dưới nắp capo của Innova  là khối động cơ Xăng 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 102 mã lực tại 5600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 183 Nm tại 4000 vòng/phút.

Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu sau thông qua hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp.

Vận hành – Bền bỉ, ổn định

Innova  có khoảng sáng gầm xe 178 mm, thông số này không quá ấn tượng với mức trên 200mm của các đối thủ Mitsubishi Xpander hay Suzuki XL7. Bù lại, xe có độ bám đường tốt hơn, tạo cảm giác an toàn, ổn định trong những pha vào cua.

Hiệu quả giảm xóc của Innova  được đánh giá khá tốt nhờ sử dụng hệ thống treo trước dạng tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng. Treo sau là dạng liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên. Hỗ trợ cùng là bộ lốp dày có thông số 205/65R16.

Theo công bố từ nhà sản xuất, Innova 2021 có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình đạt 9.6-10.82L/100km.

An Toàn Toyota Innova

Danh sách an toàn trên Innova 2021 mang đến cảm giác yên tâm cho hành khách khi có tới 7 túi khí. Kèm theo đó là hàng loạt các tính năng khác:

  • Chống bó cứng phanh
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Cân bằng điện tử
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Đèn báo phanh khẩn cấp
  • Camera lùi
  • Cảm biến trước/sau

Thông số Toyota Innova

Tên xeToyota Innova 2021
Số chỗ ngồi08
Kiểu xeMPV đa dụng
Xuất xứLắp ráp trong nước
Kích thước DxRxC4735 x 1830 x 1795 mm
Chiều dài cơ sở2750 mm
Động cơ2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Loại nhiên liệuXăng
Dung tích công tác1.998cc
Dung tích bình nhiên liệu55 lít
Công suất cực đại102 mã lực tại 5600 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại183 Nm tại 4000 vòng/phút
Hộp sốSố sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp
Hệ dẫn độngCầu sau
Treo trước/sauTay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng/Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Trợ lực láiThuỷ lực
Cỡ mâm16 inch
Khoảng sáng gầm xe178 mm
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình9.6-10.82L/100km

 

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 20202.0V2.0G VENTURER2.0G2.0E
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm)4.735×1.830×1.795
Chiều dài cơ sở (mm)2.750
Vết bánh xe trước/sau (mm)1.530/1.5301.540/1.540
Khoảng sáng gầm xe (mm)178
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5.4
Trọng lượng không tải (kg)1.7551.700
Trọng lượng toàn tải (kg)2.3402.3802.330

Ngoại thất

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 20202.0V2.0G VENTURER2.0G2.0E
Cụm đèn trướcĐèn chiếu gầnLED, dạng thấu kínhHalogen, phản xạ đa chiều
Đèn chiếu xaHalogen, phản xạ đa chiều
Đèn chiếu sáng ban ngàyKhông
Hệ thống điều khiển đèn tự độngTự độngChỉnh tay
Hệ thống nhắc nhở đèn sángKhông
Hệ thống cân bằng góc chiếuBóng đèn thường
Chế độ đèn chờ dẫn đườngKhông
Cụm đèn sauBóng đèn thường
Đèn báo phanh trên caoLED
Đèn sương mù trướcLEDHalogen
Hệ thống chiếu sáng ban ngàyKhông
Gương chiếu hậu ngoàiChức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điệnKhông
Tích hợp đèn báo rẽ
Mạ CrômKhông
Gạt mưaGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn
Chức năng sấy kính sau
Ăng tenDạng vây cá
Tay nắm cửa ngoàiMạ crômCùng màu thân xe
Cánh hướng gió sau

Nội thất

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 20202.0V2.0G VENTURER2.0G2.0E
Cụm đồng hồ trung tâmLoại đồng hồOptitronAnalog
Đèn báo chế độ Eco
Đèn báo hệ thống Hybrid
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần sốKhông
Màn hình hiển thị đa thông tinMàn hình TFT 4.2-inchMàn hình đơn sắc
Tay láiLoại tay lái3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc3 chấu, urethane, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợpHệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin
Điều chỉnhChỉnh tay 4 hướng
Trợ lực láiThủy lực
Gương chiếu hậu trong2 chế độ ngày/đêm
GhếChất liệuDaNỉ cao cấpNỉ thường
Ghế láiChỉnh điện 8 hướngChỉnh cơ 6 hướng
Ghế hành khách trướcChỉnh cơ 4 hướng
Ghế thứ 2Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tayGập 60:40, ngả lưng ghế
Ghế thứ 3Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên
Tựa tay hàng ghế thứ haiKhông

Trang bị tiện nghi

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 20202.0V2.0G VENTURER2.0G2.0E
Cửa gió sau
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấmKhông
Hệ thống điều hòa2 dàn lạnh, tự động
Cửa gió sau
Hệ thống âm thanhMàn hìnhMàn hình cảm ứng 8 inch, Kết nối điện thoại thông minhMàn hình cảm ứng 7 inch, Kết nối điện thoại thông minh
Số loa6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Kết nối wifi
Kết nối điện thoại thông minh
Chức năng mở cửa thông minhKhông
Chức năng khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ
Cửa sổ điều chỉnh điệnCó, một chạm, chống kẹt tất cả các cửaCó, một chạm, chống kẹt (phía người lái)
Chế độ vận hànhECO và POWER
Hệ thống báo độngKhông
Hệ thống mã hóa khóa động cơKhông

Trang bị an toàn

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 20202.0V2.0G VENTURER2.0G2.0E
An toàn chủ động
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Cảm biến trước2
Cảm biến sau4
Camera lùi
An toàn bị động
Túi khíTúi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Dây đai an toàn3 điểm (7 vị trí)3 điểm (8 vị trí)

Động cơ – Hộp số

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 20202.0V2.0G VENTURER2.0G2.0E
Động cơ xăng
Loại động cơĐộng cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích xy lanh (cc)1998
Công suất tối đa kW @ vòng/phút102/5600
Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút183/4000
Dung tích bình nhiên liệu L55
Hộp sốTự động 6 cấpSố tay 5 cấp
Hệ thống treoTrướcTay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
SauLiên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Vành & lốp xe215/55R17205/65R16
Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)Trong đô thị12.6312.6712.6914.57
Ngoài đô thị8.087.87.958.63
Kết hợp9.759.69.710.82

 

Hình Ảnh Toyota Innova