Toyota Hilux
khuyến mãi mua xe
Toyota Hilux
tại Toyota Thái Bình
- Giảm giá tiền mặt lên đến 20 triệu đồng (tùy model xe)
- Hổ trợ tư vấn lắp đặt đầy đủ option theo yêu cầu Quý khách như: Dán film cách nhiệt toàn bộ xe, Trãi sàn xe, May áo ghế, Màn hình DVD chính hãng, Camera lùi, Sơn gầm xe chống rỉ hiệu Forch (nhập Đức)….v.v
- Tham gia bảo hiểm vật chất thân vỏ chính hãng Toyota.
- Hỗ trợ đăng kí đăng kiểm – giao xe tận nhà
- Hỗ trợ trả góp đến 80% giá trị xe lãi suất thấp (từ 0.33% – 0.75%)
- Hỗ trợ các trường hợp đặt biệt hồ sơ xấu, khó vay, không chứng minh thu nhập
Giá Bán Toyota Hilux
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT: | 706000000 đ |
Toyota Hilux 2.4E 4x4 MT: | 668000000 đ |
Toyota Hilux 2.8 Adventure 4x4 AT: | 999000000 đ |
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (0%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 445.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 2.800.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 580.700 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Năm
Lãi suất vay
%/năm
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Tổng Quan Toyota Hilux
Công ty Ô tô Toyota Việt Nam (TMV) chính thức giới thiệu Toyota Hilux 2024 với những cải tiến vượt trội về mặt thiết kế, công nghệ an toàn, vận hành và tiện nghi với giá bán vô cùng hợp lí. Toyota Hilux mới sẽ chính thức có mặt tại hệ thống đại lý của Toyota trên toàn quốc kể từ ngày 01/04/2024. Xin gửi đến bạn đọc giá xe Toyota Hilux 2024 cập nhật mới nhất như sau:
- Toyota Hilux 2.4E 4×4 MT : 668.000.000 VND
- Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT : 706.000.000 VND
- Toyota Hilux Adventure 2.8G 4×4 AT : 999.000.000 VND
Ngoại thất Toyota Hilux
Sở hữu kích thước tổng thể 5330 x 1855 x 1815 mm, Toyota Hilux có dáng vẻ đầy dũng mãnh, nam tính với những đường nét cứng cáp, gân guốc. Phiên bản có thấy sự cách tân về thiết kế ngoại thất với lưới tản nhiệt lục giác được viền crom sang trọng, tạo điểm nhấn hơn.
Cụm đèn trước cũng được tuỳ biến đôi chút để hài hòa hơn với tổng thể mới mẻ. Hầu hết các bản Hilux đều sử dụng đèn halogen phản xạ đa hướng, riêng bản 2.8G trang bị đèn cos LED dạng thấu kính hiện đại, tích hợp tính năng tự động cân bằng góc chiếu với đèn chiếu sáng ban ngày, các bản 2 cầu còn có thêm tính năng tự động điều khiển và đèn chờ dẫn đường. Gạt mưa trước là kiểu gián đoạn, điều chỉnh thời gian.
Ấn tượng hơn cả là cách tạo hình đầy táo bạo của hốc gió hình thang ngược sơn màu tối cá tính, làm nổi bật lên cả cản trước hầm hố. Hơn cả là đèn sương mù hai bên không còn là hốc tròn giản đơn mà thay thế bằng các đường nét cầu kì và thể thao hơn, thu hút mọi ánh nhìn. Nắp capo cũng được dập nổi nhẹ tạo nét khoẻ khoắn cho chiếc bán tải của Toyota.
Hông xe cũng cho thấy nhiều ý tưởng thiết kế sáng tạo. Không kể đến góc nhìn từ sườn xe của phần đầu đã toát lên vẻ dũng mãnh đầy khí phách, đường dập nổi từ mép cụm đèn trước chạy dọc thân xe, kết nối hài hoà các chi tiết như tay nắm cửa mạ crom, đường gờ bậc lên xuống và gầm bánh xe cũng góp phần không nhỏ tạo nên cá tính riêng cho Hilux.
Bộ lazang mới tạo hình đầy đặn, cứng cáp là một điểm nhấn không thể bỏ qua khi nói về vẻ ngoài của chiếc bán tải Nhật. Ngoài ra, gương chiếu hậu ngoài của xe hỗ trợ chỉnh điện (gập điện chỉ có trên bản 2.8G), tích hợp đèn báo rẽ và mạ crom.
Thùng hàng phía sau sở hữu kích thước 1525 x 1540 x 480 mm khá rộng rãi cho mọi nhu cầu chuyên chở của chủ nhân. Đèn báo phanh trên nắp thùng hàng dạng LED báo hiệu trực quan cho các phương tiện phía sau. Ngoài ra xe còn có tính năng sấy kính sau cũng như ăng-ten dạng cột đặt ở đầu xe.
Nột thất Toyota Hilux
Sang trọng và hiện đại: Đó là tất cả những câu từ có thể dùng để miêu tả về khoang cabin mới của mẫu xe Toyota này. Từ những đường nét mềm mại của táp lô với các bố trí hướng về người lái một cách đầy tinh tế, không gượng ép, cho đến cách chọn màu xanh lam chủ đạo mang đến cảm giác cách tân, hiện đại cùng những đường viền bạc sắc nét, nếu bổ sung thêm các các mảng ốp gỗ, có lẽ khó ai có thể nhận ra đây là phong cách thiết kế của một chiếc bán tải dưới 900 triệu đồng.
Những điểm nhấn khác của Hilux 2020 còn nằm ở tay lái 3 chấu sử dụng chất liệu urethane hoặc bọc da, tích hợp nút bấm điều khiển đa chức năng tiện lợi, hỗ trợ chỉnh tay 2 hướng linh hoạt cho tài xế cảm giác cầm lái chắc tay và thoải mái.
Gương chiếu hậu trong của xe có thể tuỳ chỉnh 2 chế độ ngày/ đêm. Mặc dù vẫn sử dụng cụm đồng hồ analog song tích hợp thêm màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch sắc nét và trực quan.
Các tay nắm cửa trong đều được mạ crom sang trọng, chưa kể đến ghế ngồi được bọc da hoặc nỉ tuỳ phiên bản. Ghế trước bản số tự động hỗ trợ chỉnh điện 8 hướng còn bản số tay chỉ chỉnh tay 6 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế thứ 2 cố định và có tựa tay mang đến cho người ngồi cảm giác dễ chịu. Các ô cửa sổ đều hỗ trợ chỉnh điện, khoá điện và chống kẹt an toàn cho hành khách.
Vận Hành Toyota Hilux
Hilux trang bị 2 tuỳ chọn động cơ dầu (diesel) mạnh mẽ, sử dụng công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên, trong đó bản 2GD-FTV có dung tích 2.4 lít, sản sinh công suất 147 mã lực và 400 Nm còn bản 1GD-FTV 2.8 lít mạnh mẽ hơn với 174 mã lực và 450 Nm. Tất cả các phiên bản đều đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro4 thân thiện với môi trường.
Mẫu xe bán tải của Toyota cũng mang đến 2 loại hộp số giúp khách hàng có nhiều lựa chọn như số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp, theo đúng truyền thống của hãng xe Nhật. Bên cạnh đó còn có tính năng ga tự động phù hợp cho những hành trình dài trên quốc lộ, tài xế có thể thư giãn hơn.
Trợ lực tay lái là loại thuỷ lực quen thuộc với cảm giác đánh lái đằm tay, mặc dù việc di chuyển trong nội thành sẽ có đôi chút vất vả hơn so với tay lái điện trên xe bán tải Ford Ranger. Tuy nhiên, rất nhiều khách hàng lại ưa thích cảm giác đầm chắc tay lái trên Toyota Hilux.
Hilux 2020 có đầy đủ tuỳ chọn dẫn động cầu sau và hai cầu bán thời gian tích hợp gài cầu điện tử giúp người lái chủ động trong mọi tình huống. Tuỳ theo phiên bản truyền động một cầu hoặc hai cầu mà gầm xe có độ cao từ 293-310 mm, tăng cường khả năng vượt địa hình của xe. Là mẫu xe bán tải nên thiết kế treo trước dạng tay đòn kép và treo sau nhíp lá giúp Hilux có sức tải tốt hơn.Tìm hiểu
An Toàn Toyota Hilux
Toyota khoác lên Hilux nhiều điểm nhấn ấn tượng, trong đó có cả tính năng an toàn với nhiều trang bị hiện đại hơn, bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ khởi hành ngang dốc đèo và camera lùi hỗ trợ đắc lực cho tiến trình đỗ xe.
Ngoài ra, việc sở hữu đến 7 túi khí cũng góp phần nâng cao hình ảnh của chiếc bán tải Nhật, chưa kể đến kết cấu khung xe chịu lực GOA, đai đai an toàn 3 điểm cho cả 5 ghế ngồi, ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ, cùng với bàn đạp phanh và cột lái tự đổ, giúp hạn chế tối đa các tác động tiêu cực đến người ngồi trong cabin khi có va chạm xảy ra.
Tính năng an ninh của Toyota Hilux 2020 được trang bị khá đầy đủ, bao gồm hệ thống báo động và mã hóa khóa động cơ, giúp cho người lái có thể yên tâm hơn trong tình hình an ninh khá phức tạp ở các thành phố lớn hiện nay.
Thông số Toyota Hilux
Về Kích thước
Kích Thước | Hilux E 2.4L | Hilux G 2.4L | Hilux G 2.8L |
---|---|---|---|
Kích thước tổng thể bên ngoài | 5330 x 1855 x 1815 | 5330 x 1855 x 1815 | 5330 x 1855 x 1815 |
Chiều dài cơ sở | 3085 | 3085 | 3085 |
Khoảng sáng gầm xe | 293 | 310 | 310 |
Trọng lượng không tải | 1870-1930 | 2055-2090 | 2095-2100 |
Trọng lượng toàn tải | 2810 | 2910 | 2910 |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 | 80 | 80 |
Kích thước khoang chở hàng | 1525 x 1540 x 480 | 1525 x 1540 x 480 | 1525 x 1540 x 480 |
Về Động Cơ
Về Động Cơ | Hilux E 2.4L | Hilux G 2.4L | Hilux G 2.8L |
---|---|---|---|
Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) | 1GD-FTV (2.8L) |
Dung tích xy lanh | 2393 | 2393 | 2755 |
Loại nhiên liệu | Dầu | Dầu | Dầu |
Công suất tối đa | 147/3400 | 147/3400 | 147/3400 |
Hệ thống truyền động | Cầu sau | 2 Cầu bán thời gian | 2 Cầu bán thời gian |
Hộp số | 6AT | 6MT | 6AT |
Hệ thống treo Trước/Sau | Tay đòn kép/Nhíp Lá | Tay đòn kép/Nhíp Lá | Tay đòn kép/Nhíp Lá |
Phanh Trước/Sau | Đĩa thông gió/Tang trống | Đĩa thông gió/Tang trống | Đĩa thông gió/Tang trống |
Về Ngoại Thất
Về Ngoại Thất | Hilux E 2.4L | Hilux G 2.4L | Hilux G 2.8L |
---|---|---|---|
Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | LED dạng thấu kính |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có | Không có | LED |
Đèn sương mù trước / sau | Có / Không | Có / Không | Có / Không |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện,tích hợp báo rẽ | Chỉnh điện,tích hợp báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen | Mạ crome | Sơn đen |
Về Nội thất
Về nội thất | Hilux E 2.4L | Hilux G 2.4L | Hilux G 2.8L |
---|---|---|---|
Loại tay lái | 3 chấu/Urethane | 3 chấu/Urethane | 3 chấu/Bọc Da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay |
Cụm đồng hồ | Analog Low | Analog Hi | Analog Hi |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Da |
Ghế trước | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Về tiện nghi
Về tiện nghi | Hilux E 2.4L | Hilux G 2.4L | Hilux G 2.8L |
---|---|---|---|
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Cửa gió sau | Không | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | DVD, 6 loa , BL , AUX, USB | CD, 6 loa, BL , AUX, USB | DVD, 6 loa , BL , AUX, USB |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Có |
Hệ hống điều khiển hành trình | Có | Không | Có |
Về An Toàn
Hệ Thống An Toàn | Hilux E 2.4L | Hilux G 2.4L | Hilux G 2.4L |
---|---|---|---|
ABS/BA/EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Không | Có |
Túi khí | 7 | 7 | 7 |