Toyota Yaris Cross
khuyến mãi mua xe
Toyota Yaris Cross
tại Toyota Thái Bình
- Giảm giá tiền mặt cực khủng.
- Hỗ trợ tư vấn vay Ngân hàng lên đến 80% giá trị xe, thủ tục đơn giản, lãi suất chỉ từ 0.7%/tháng, thời gian cho vay lên đến 96 tháng.
- Hỗ trợ đăng ký xe và có dịch vụ xe chuyên dụng, giao xe tận nơi cho Quý khách.
- Tặng quà ưu đãi dành cho khách hàng mua xe trong tháng.
- Tặng 50% Lệ Phí Trước Bạ
- Tặng Cam Hành Trình ( Cọc xe trong ngày 23/9/2023 )
- Nhiều phần quà hấp dẫn tặng kèm khi cọc xe trong tháng.
Giá Bán Toyota Yaris Cross
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Yaris Cross: | 650000000 đ |
Yaris Cross HEV: | 662000000 đ |
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (0%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 445.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 2.800.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 580.700 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Năm
Lãi suất vay
%/năm
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Tổng Quan Toyota Yaris Cross
Chi tiết Toyota Yaris Cross ra mắt 19/9/2023
Toyota Yaris Cross được định vị trên Toyota Raize và dưới Toyota Corolla Cross, nên khi về Việt Nam thì mẫu xe này cạnh tranh với Kia Seltos, Hyundai Creta, Mazda CX3. Yaris Cross chính thức ra mắt tại Việt Nam vào ngày 19/09/2023. Các đại lý Toyota đã nhận đặt cọc.
Ngoại thất Toyota Yaris Cross
Toyota Yaris Cross là mẫu xe SUV cỡ nhỏ được sản xuất bởi hãng xe Toyota Nhật Bản. Toyota Yaris Cross lần đầu tiên được ra mắt tại Nhật Bản vào tháng 09/2020, tại Úc vào tháng 11/2020 và tại Châu Âu vào giữa năm 2021.
Yaris Cross sẽ bán tại Việt Nam với 2 phiên bản là 1.5G và 1.5 Hybrid. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc.
Toyota Yaris Cross đã có mặt tại Việt Nam
Sự xuất hiện của Toyota Yaris Cross sẽ giúp Toyota phủ dày thêm dải sản phẩm, đặc biệt Yaris Cross sẽ lấp chỗ trống giữa Toyota Raize và Toyota Corolla Cross. Đối thủ cạnh tranh của Toyota Yaris Cross trên thị trường sẽ là Hyundai Creta, Kia Seltos, Hyundai Kona, Honda HR-V...Tại phân khúc SUV B này thì Hyundai Creta đang giữ vị trí "ngôi vương".
Ngoại thất Toyota Yaris Cross
Toyota Yaris Cross có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 4310x1770x1615 mm, chiều dài cơ sở đạt 2620 mm và khoảng sáng gầm xe 210 mm.
Tổng thể ngoại thất Toyota Yaris Cross 2024
Ngoại hình Toyota Yaris Cross tại Indonesia sở hữu những đường nét quen thuộc, được chia sẻ với người anh em Toyota Highlander, Toyota Corolla Cross. Phía trước đầu xe cắt phẳng và hơi nhô về phía trước. Đèn pha góc cạnh, sắc sảo. Lưới tản nhiệt hình thang màu đen bóng.
Phần thân xe Toyota Yaris Cross
Mâm xe hợp kim 5 chấu, sơn 2 tone màu kích thước 18 inch. Vòm bánh xe ốp nhựa đen vuông vức giúp chiếc xe khỏe khoắn hơn. Tay nắm cửa cùng màu với thân xe.
Phần hông và đuôi xe của Yaris Cross 2024
Phía sau, đuôi xe thiết kế vuông vức. Cụm đèn hậu dạng LED vuốt sắc sảo, nằm ngang.
Nột thất Toyota Yaris Cross
Nội thất Toyota Yaris Cross 2024
Nội thất của Toyota Yaris Cross có nhiều điểm tương đồng với mẫu xe Toyota Veloz đang bán tại Việt Nam. Vô lăng 3 chấu tích hợp nhiều phím chức năng. Phía sau bảng đồng hồ kỹ thuật số kích thước 7 inch. Màn hình thông tin giải trí kích thước 10.1 inch đặt dọc hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto không dây.
Nội thất khoang lái Yaris Cross 2024
Xe được trang bị nhiều tiện nghi như: đèn viền trang trí nội thất, điều hòa tự động, sạc điện thoại không dây, phanh tay điện tử, cửa sổ trời toàn cảnh chỉnh điện, nút bấm khởi động, mở cốp rảnh tay...
Màn hình giải trí trung tâm taplo được thiết kế đặt nổi, với Android Auto và Apple CarPlay là tiêu chuẩn.
Hàng ghế sau gập 40/20/40
Điểm gây chú ý của Yaris Cross mà hầu hết các đối thủ chưa có là lưng ghế sau gập theo tỷ lệ 40/20/40 ở tất cả các phiên bản ngoại trừ phiên bản phổ thông. Mini Countryman đắt hơn một chút cũng có thiết kế tương tự, nhưng Puma và hầu hết các đối thủ khác có tỷ lệ phân chia 60/40 kém linh hoạt hơn.
Dung tích cốp sau là 390 lít ở chế độ thường. Nếu muốn gia tăng để chứa đồ, chủ xe có thể gập phẳng hàng ghế thứ 2.
Vận Hành Toyota Yaris Cross
Vận hành, an toàn Toyota Yaris Cross 2023
Toyota Yaris Cross 2023 có 02 tùy chọn động cơ:
Với phiên bản máy xăng Dynamic Force mã hiệu 2NR-VE, sử dụng động cơ 1.5 lít, 4 xy lanh sản sinh ra công suất cực đại là 105 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 138 Nm. Đi kèm hộp số vô cấp CVT.
Động cơ Toyota Yaris Cross 2024
Với phiên bản Hybrid, mã hiệu 2NR-VEX sử dụng động cơ kết hợp giữa máy xăng và động cơ điện. Động cơ xăng 1.5 lít, I4 sản sinh ra công suất 90 mã lực và mô men xoắn cực đại 121 Nm. Mô tơ điện có công suất 79 mã lực và mô men xoắn 141 Nm. Hộp số e-CVT, đi kèm bộ pin lithium-ion, mẫu xe này có chế độ chạy thuần điện (EV Mode).
Toyota Yaris Cross vận hành
An Toàn Toyota Yaris Cross
Toyota Yaris Cross được trang bị tính năng an toàn tiêu chuẩn:
- 6 túi khí
- Camera 360 độ
Ngoài ra, xe sở hữu công nghệ an toàn Toyota Safety Sense:
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Cảnh báo tiền va chạm
- Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
- Cảnh báo lệch làn đường
- Đèn tự động
- Kiểm soát hành trình thích ứng với tính năng Stop&Go.
Thông số Toyota Yaris Cross
Thông số kỹ thuật | Yaris Cross 1.5Hybrid | Yaris Cross 1.5G |
Kích thước | ||
Kiểu xe, số chỗ ngồi | B-SUV, 05 chỗ | B-SUV, 05 chỗ |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
DxRxC (mm) | 4310x 1770x 1615 | 4310x 1770x 1615 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2620 | 2620 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 210 | 210 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,2 | 5,2 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 42 | 42 |
Động suất, vận hành | ||
Động cơ | Xăng, 2NR-VEX, 1.5L, I4 + mô tơ điện | Xăng, 2NR-VE, 1.5L, I4 |
Dung tích động cơ (cc) | 1496 | 1496 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | Động cơ xăng 89 mã lực, Động cơ điện 79 mã lực | 105/ 6000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 121+ 141 | 138/ 4200 |
Hộp số | e-CVT | D-CVT |
Dẫn động | FWD | FWD |
Mâm xe | 255/55R18 | 255/55R18 |
Đĩa phanh Trước/Sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Hệ thống treo trước/ sau | McPherson/phụ thuộc kiểu dầm xoắn | McPherson/phụ thuộc kiểu dầm xoắn |
Ngoại thất | ||
Đèn trước | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Cửa sổ trời | Toàn cảnh, tấm che nắng điều chỉnh điện | Toàn cảnh, tấm che nắng điều chỉnh điện |
Nội thất, tiện nghi | ||
Ghế ngồi | Bọc da | Bọc da |
Ghế trước | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Điều hòa | Tự động | Tự động |
Màn hình đa phương tiện (inch) | 10.1 | 10.1 |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | Có |
Cổng USB cho ghế sau | 2 USB type C | 2 USB type C |
Sạc không dây | Có | Có |
Cốp điện | Có | Có |
An toàn | ||
Túi khí | 6 | 6 |
Camera 360 độ | Có | Có |
Hệ thống an toàn TSS | Có | Có |